Chọn Fujifilm X-T200 hay X-A7?

22/05/2020, 10:23 AM

X-T200 và X-A7 hiện là những model phổ thông được sản xuất dành riêng cho những người mới. Sự gọn nhẹ, được tích hợp nhiều công mới cũng như sở hữu mức giá hấp dẫn hai chiếc máy ảnh Fuji này đã chiếm được lòng tin yêu của rất nhiều người. Giờ đây nếu bạn đang phân vân không biết nên lựa chọn Fujifilm X-T200 hay X-A7 thì hãy xem qua bài so sánh của chúng tôi dưới đây.

Những điểm giống nhau:

- Cảm biến Bayer với độ phân giải 24.2MP

- Dãy ISO 200-12800 (mở rộng 100, 25600, 51200)

- Tự động lấy nét theo pha với 425 điểm AF, phát hiện khuôn mặt/mắt với thuật toán phần mềm mới nhất

- Tốc độ màn trập lên tới 1/32000 giây với màn trập điện tử

- Video 4K có tốc độ vượt quá 30 khung hình/giây và không cắt

- Màn hình cảm ứng 3.5" 2.76 triệu điểm, xoay lật

- 11 chế độ giả lập phim

- Cổng USB C và Bluetooth

Vậy chúng sẽ có những điểm khác biệt là gì?

1. Kích thước và trọng lượng

Sự khác biệt đầu tiên đáng nói đến là kích thước và trọng lượng. X-T200 nặng khoảng 370g với pin và thẻ nhớ, nhiều hơn khoảng 50g so với X-A7. X-T200 cũng lớn hơn một phần do EVF tích hợp. Có thể thấy rõ hơn qua thông số kỹ thuật:

- X-T200: 121.0 (W) mm x 83.7 (H) mm x 55.1 (D) mm

- X-A7: 119,0 (W) mm x 67,7 (H) mm x 41,1 (D) mm 

2. Kính ngắm

Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai máy ảnh Fujifilm này chính là nằm ở kính ngắm điện tử (EVF). X-T200 có EVF OLED 0.39 inch, 2,360K chấm, độ phủ 100% và điểm đặt mắt 17,5mm. Trong khi đó, cũng giống như những người anh em trong dòng XA, XA-7 không có EVF. 

 3. Tốc độ chụp liên tục

Khi nhắc đến tốc độ chụp liên tục, X-T200 vượt trội hơn so với X-A7. Cụ thể X-T200 sở hữu khả năng chụp ảnh liên tiếp khá ấn tượng đến 8 khung hình/s, trong khi X-A7 chỉ dừng lại ở con số 6 kung hình/s.

4. Chế độ kỹ thuật số

X-T200 đã nhận được nhiều bổ sung mới để quay video không tìm thấy trên X-A7. Một trong số đó được gọi là chế độ kỹ thuật số. Nó cung cấp ổn định điện tử và sử dụng cảm biến con quay hồi chuyển của máy ảnh để chính xác và hiệu quả hơn.

5. Các tính năng video khác

Các cài đặt khác bạn sẽ chỉ tìm thấy trên X-T200 là chế độ video HDR giúp tăng phạm vi động và chế độ cắt xén phim trong máy ảnh. Tuy nhiên, mình tin rằng bạn cũng sẽ không ngạc nhiên nếu các tính năng này đến với X-A7 qua bản cập nhật firmware sắp tới.

6. Đầu vào/đầu ra âm thanh

X-T200 được trang bị đầu vào microphone 3.5mm và adapter USB/headphone kèm trong bộ máy. Trong khi đó, X-A7 chỉ có cổng vào 2.5mm (cần adapter), mà còn không có tùy chọn cho đầu ra headphone.

7. Màu sắc/ Giá bán

X-A7 có dải màu rộng hơn một chút so với X-T200. Chúng bao gồm bạc, bạc sẫm, nâu và xanh ngọc. X-T200 có sẵn màu có bạc sẫm, bạc và vàng champange. 

Là một bản phát hành hoàn toàn mới, X-T200 đắt hơn khoảng 100 đô la Mỹ so với X-A7 ở mức 799 đô la Mỹ tại thời điểm viết bài.

Tạm kết

Nhìn chung, cả X-T200 và XA-7 đều là những sự lựa chọn rất tốt đối với người mới chơi máy ảnh đang tìm kiếm cho mình chiếc máy ảnh đầu tiên.

Lý do bạn nên chọn XA-7:

- Nhỏ hơn (119 x 67,7mm so với 121 x 83,7mm) do đó cần ít chỗ hơn trong túi. Trọng lượng của máy nhẹ hơn đôi chút, cho cảm giác thoải mái khi cầm tay trong thời gian dài.

- Có thể chụp nhiều ảnh hơn (440 so với 270) trong một lần sạc pin.

- Giá thành rẻ hơn.

Lý do bạn nên chọn X-T200:

- Tự động lấy nét ở chế độ xem trực tiếp tốt hơn.

- Có cổng tai nghe cho phép giám sát âm thanh trong khi ghi âm.

- Có kính ngắm điện tử để kiểm soát bố cục và cài đặt hình ảnh.

- Chụp ở tần số cao hơn (8 so với 6 lần/giây).

- Hỗ trợ giao thức USB tiên tiến hơn (3.1 so với 2.0).

>> Chúc bạn có lựa chọn ưng ý và nếu bạn có nhu cầu mua trả góp máy ảnh đừng ngần ngại liên hệ Binhminhdigital để nhận được sự tư vấn tốt nhất.

Bảng thông số so sánh giữa X-T200 và XA-7:

Tính năng

Fujifilm X-T200 

Fujifilm XA-7

Thời gian ra mắt

22.01.2020

11.09.2019

Loại máy ảnh

Mirroless

Mirroless

Ngàm ống kính

Fujifilm X

Fujifilm X

Cảm biến

APS-C CMOS 24.2MP

APS-C CMOS 24.2MP

Video

4K / 30p

4K / 30p

Dãy ISO

200-12800 (100-51200)

200-12800 (200-51200)

Kính ngắm

Điện tử (2360k chấm)

Không

Màn hình

Màn hình cảm ứng LCD 3.5 inch với 2.760K-Dot, xoay lật

Màn hình cảm ứng LCD 3.5 inch với 2.760K-Dot, xoay lật

Tốc độ chụp liên tục

8 khung hình/giây

6 khung hình/giây

Màn trập điện tử

1/32000

1/32000

Thiết bị kết nối USB

USB 3.1

USB 2.0

Cổng micro

Cổng MIC ngoài

Cổng MIC ngoài

Ổ cắm tai nghe

Không

Hỗ trợ wifi + Bluetooth

Loại pin

NP-W126S

NP-W126S

Tuổi thọ Pin

270 bức ảnh cho mỗi lần sạc pin

440 bức ảnh cho mỗi lần sạc pin

Kích thước

121.0 (W) mm x 83.7 (H) mm x 55.1 (D) mm

119,0 (W) mm x 67,7 (H) mm x 41,1 (D) mm 

Trọng lượng

370 g

320 g

 

Tham khảo giá

Tham khảo giá

 

 

 

 

 

 

 

 

Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
Trụ sở chính: 116 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000