Những điểm khác biệt giữa Sony A7R IV và Sony A7R III

20/08/2019, 11:29 AM

Sony A7R IV là thế hệ tiếp theo và mới nhất của dòng máy ảnh mirrorless full frame A7R, sở hữu số điểm ảnh hữu dụng 61MP. Sony A7R IV được xem là bước nhảy vọt đáng ghi nhận khi mà mẫu tiền nhiệm A7R III cách đây 3 năm sở hữu 42MP. Hôm nay, hãy cùng Binhminhdigital tìm hiểu những điểm khác biệt giữa Sony A7R IV và Sony A7R III qua bài viết dưới đây nhé!

Điểm giống nhau giữa A7R IV và A7R III:

- Ổn định cảm biến 5 trục với bù 5,5 điểm (CIPA)

- Chụp liên tục 10 khung hình / giây với theo dõi AE / AF

- Quay 4K lên đến 30p và 100Mbps, Full HD lên tới 120 khung hình / giây

- Màn hình LCD 1.44M 3.0 in có độ nhạy cảm ứng

- Pin NP-FZ100

- Đầu vào mic và đầu ra tai nghe (3,5mm)

Điểm khác nhau giữa A7R IV và A7R III:

Cảm biến 

Điểm khác biệt đầu tiên chính là độ phân giải: A7R III sở hữu độ phân giải 42MP trong khi A7RIV lên đến 64Mp. Đến thời điểm hiện tại, đây được xem là cảm biến lớn nhất thế giới trên một chiếc máy ảnh Mirrorless.

Công nghệ dùng ở cả 2 cảm biến full frame đều giống nhau: gồm 1 cảm biến BSI và chip LSI mặt trước để cải thiện tốc độ đọc và và quá trình xử lý của máy ảnh.

Dải ISO của 2 máy ảnh Sony này là như nhau: 100 đến 32000 ISO với các giá trị mở rộng lên tới 102400 và xuống tới 50. 

Cả hai máy ảnh đều chụp RAW ở tốc độ 14 bit với các tùy chọn nén và không nén. Trên A7R IV, bạn có thể chọn nhiều tỷ lệ khung hình hơn, chẳng hạn như 4: 3 và 1: 1.

Chụp đa điểm chuyển đổi Pixel

A7R III là máy ảnh Sony đầu tiên giới thiệu tính năng chụp ảnh đa điểm. Nó sử dụng cơ chế chuyển đổi để chụp 4 hình liên tiếp trong 1 lần bằng cách di chuyển cảm biến mỗi pixel đơn giữa các lần chụp. Sau đó, bạn có thể kết hợp 4 ảnh vào cùng 1 tấm hình và giúp cho bức ảnh có chi tiết tốt hơn và màu sắc chính xác hơn mà độ phân giải vẫn được giữ nguyên.

Và trên A7R IV tính năng này lại được nâng cấp ở mức cao hơn. Theo đó, máy có thể chụp 16 tấm ảnh rời, sau đó gộp chúng lại thành 1 tấm ảnh 240MP (19008 x 12672 pixels) chứa lượng dữ liệu tương đương 963.2 triệu điểm ảnh.

Tuy nhiên, công nghệ này cũng có một vài hạn chế: nó không làm việc ở chế độ cầm tay, và do camera mất 1 giây để di chuyển cảm ứng, nên nó sẽ không làm việc khi thay đổi chủ thể. Hơn nữa, sự kết hợp hợp này không thể được tạo ra trực tiếp trên máy ảnh mà bạn cần dựa vào phần mềm Sony Imaging Edge.

Tự động lấy nét

Sony đã trang bị cho A7R III một hệ thống AF đáng kinh ngạc, nhưng A7R IV đưa mọi thứ lên một tầm cao. Trong khi A7R III có 399 điểm phát hiện pha và 425 điểm phát hiện tương phản thì A7R IV có 567 điểm phát hiện pha và 425 điểm phát hiện tương phản giúp việc lấy nét của Sony A7R IV trở nên chính xác, ấn tượng và nhanh chóng hơn.

Bên cạnh đó, A7R IV có hệ thống lấy nét lai Fast Hybrid AF kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cho phép máy ảnh lấy nét nhanh và duy trì khóa đối tượng hiệu quả, đảm bảo có thể theo dõi các đối tượng chuyển phức tạp, đột ngột và chụp dễ dàng nhất mọi khoảnh khắc.

Khả năng quay video

Cả hai máy ảnh có thể quay 4K lên đến 30p với tốc độ đọc pixel đầy đủ ở chế độ Super35 (APS-C). Bởi vì A7R IV hoạt động với nhiều megapixel hơn khi được cắt, nên có khả năng nó có thể mang lại độ sắc nét tốt hơn. 

Ngoài ra, Eye AF thời gian thực được giới thiệu cùng với bản cập nhật firmware cho A7R III sẽ có sẵn với A7R IV. Tuy nhiên, nó cũng hoạt động ở chế độ video, không chỉ với ảnh tĩnh. Từ đó giúp Sony A7R IV  tạo ra những thước phim chân thật, chi tiết và sắc sảo hơn rất rất nhiều so với A7R III. Đây thật sự là một bước đi tuyệt vời của Sony!

Thiết kế

Sony A7R IV có cấu trúc bền hơn với lớp đệm kín chống bụi và hơi ẩm.

Cả hai đều có khung hợp kim magiê nhẹ và bền và sáu ốc vít trên ngàm ống kính.

Sony A7R IV lớn hơn một chút và nặng hơn so với phiên bản trước, điều này khẳng định Sony có ý định giữ cho thiết kế máy ảnh của mình nhỏ gọn nhất có thể.

Khả năng lưu trữ

Về khả năng lưu trữ, a7R IV được trang bị 2 khe thẻ nhớ SD chuẩn UHS-II, giúp việc chụp hình raw, chụp liên tiếp, hay quay phim 4K được thoải mái. So với a7R III với 1 khe UHS-I và 1 khe UHS-II, việc có cả 2 khe thẻ là UHS-II là một điểm cải tiến khá đáng kể. 

Tuổi thọ pin

Mặc dù sử dụng cùng loại pin NP-FZ100 với A7R III, nhưng giờ đây với A7R IV bạn có thể xử lý được 670 khung hình cho mỗi lần sạc đầy, thay vì 650 khung hình như trên A7R III, mặc dù trong thực tế, bạn sẽ đạt được nhiều hơn thế bởi vì chính xác cách xác định số liệu của CIPA.

Tiểu kết 

Ở Sony A7R IV hội tụ độ phân giải, AF, tốc độ, đủ để giành một suất máy ảnh tốt nhất trong các bảng xếp hạng và giải thưởng diễn ra cuối năm nay. Có thể thấy, Sony A7R IV sinh ra để chinh phục khách hàng là các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. Nhưng nếu bạn không quan tâm đến cuộc đua megapixel và muốn tiết kiệm một số tiền, bạn sẽ thấy rằng A7R III với 42MP đã là quá đủ dành cho bạn. Tùy vào kinh tế, nhu cầu và sự yêu thích của bản thân, hãy chọn cho mình một chiếc máy thích hợp bạn nhé!

Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Sony A7R IV và Sony A7R III

 

Sony A7R IV

Sony A7R III

Độ phân giải cảm biến

61MP

42MP

Kích thước ảnh tối đa

9504 x 6336

7952 x 5304

Loại cảm biến

BSI-CMOS Fullframe

BSI-CMOS Fullframe

Kích thước cảm biến

35.7 x 23.8 mm

35.9 x 24 mm

Chíp xử lý ảnh

BIONZ X + LSI

BIONZ X + LSI

Dải ISO

100 – 32000, mở rộng tối đa tới 102.400

100 – 32000, mở rộng tối đa tới 102.400

Chống rung

5,5 stop

5,5 stop

Lấy nét

Real-time Eye AF, Real-time Tracking AF Lấy nét mắt động vật

Real-time Eye AF, Lấy nét mắt động vật (phải update)

Điểm lấy nét theo pha

567

399

Điểm lấy nét tương phản

425

425

Tốc độ chụp liên tiếp

Tối đa tới 10 hình/giây

Tối đa tới 10 hình/giây

Bộ nhớ đệm (JPEG/ RAW)

JPEG Extra fine L: 68 frames RAW: 68 frames RAW & JPG: 68 frames,  RAW (Uncompressed): 30 frames,  RAW (Uncompressed) & JPG: 30 frames

JPEG Extra fine L: 76 frames RAW: 76 frames RAW & JPG: 76 frames  RAW (Uncompressed): 28 frames  RAW (Uncompressed) & JPG: 28 frames

Khả năng quay Video

4K UHD 24/25/30p, FHD 24/25/30/60/120p

4K UHD 24/25/30p, FHD 24/25/30/60/120p

Video Profile

HLG, S-Log2, S-Log3

HLG, S-Log2, S-Log3

Pixel Shift

240MP

42MP

Màn hình LCD

Cảm ứng, LCD TFT 3” Có thể lật lên xuống

Cảm ứng, LCD TFT 3” Có thể lật lên xuống

Độ phân giải LCD

1.440.000

1.440.000

Khung ngắm

Điện tử

Điện tử

Lưu trữ

2 khe SD/ MS Duo hỗ trợ thẻ UHS-II

1 khe SD hỗ trợ thẻ UHS-II  1 khe SD/ MS Duo hỗ trợ thẻ UHS-I

Kết nối

Wi-Fi Compatible, IEEE 802.11a/b/g/n/ac  (2.4 GHz/ 5 GHz), NFC, USB-C, Bluetooth

Wi-Fi Compatible, IEEE 802.11b/g/n(2.4 GHz)  NFC, USB-C, Bluetooth

Pin

NP-FZ100, tối đa tới 670 tấm khi sạc đầy

NP-FZ100, tối đa tới 650 tấm khi sạc đầy

Kích thước

128.9 mm x 96.4 mm x 77.5 mm

126.9 mm x 95.6 mm x 73.7 mm

Trọng lượng

665g chỉ thân máy

657g chỉ thân máy

 

Tham khảo giá

Tham khảo giá

>> Liên hệ Binhminhdigital để được tư vấn và nhận những ưu đãi mới nhất khi mua trả góp máy ảnh và các phụ kiện máy ảnh - máy quay khác.

 

 

 

 

Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
Trụ sở chính: 116 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000