• Máy ảnh Fujifilm X-E2s body + XC15-45 F3.5-5.6 OIS II (hàng demo)
  • Máy ảnh Fujifilm X-E2s body + XC15-45 F3.5-5.6 OIS II (hàng demo)
Trượt qua hình ảnh để phóng to
Tính năng nổi bật

Máy ảnh Fujifilm X-E2s 
- Cảm biến: CMOS X-trans II
- Độ phân giải : 16.3MP
- Chip xử lý ảnh: EXR Processor II
- ISO: 200-12800 (Mở rộng 100-51200)
- Hệ thống lấy nét 77 điểm, 49 điểm theo pha (7x7)
- Quay video: FullHD 1080p 60fps
- Kết nối: WIFI
- Kích thước: 129mm (W) x 74.9mm (H) x 37.2mm (D)
- Trọng lượng: 350g

 
Mã sản phẩmA01030067
Số lượng 100 sản phẩm
Giá BánLiên hệ(Đã có VAT)
Thương hiệuFujifilm
Bảo Hành12 tháng
Xuất XứNhật bản
Màu sắc
Bình chọn
5/5 (40 lượt)

Description: Bình Minh Digital Rating: 5 out of 5
Sản phẩm tặng kèm :

Thẻ nhớ SDHC Sandisk Ultra 16GB 48Mb/sx1 Thẻ nhớ SDHC Sandisk Ultra 16GB 48Mb/s
Giá: 230,000 VNĐ

Dán màn hìnhx1 Dán màn hình
Giá: 20,000 VNĐ

Quà tặng kèm trị giá lên đến: 250,000 VNĐ


Chi tiết sản phẩm
Máy ảnh Fujifilm X-E2s – Lựa chọn tốt trong tầm giá
 
 
 
 
Máy ảnh Fujifilm X-E2s có giá cả phải chăng hơn người tiền nhiệm X-E2 rất nhiều. Cùng với những cải tiến trong hiệu năng và chất lượng hình ảnh được nâng cao là điểm nổi bật của chiếc máy ảnh Fujifilm kỹ thuật số này.
 
Máy ảnh Fujifilm X-E2s body + XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (Bạc)
 
 
 
 
Đầu tiên là ngoại hình với báng tay cầm được thiết kế khá tiện lợi, dễ cầm nắm hơn. Và dĩ nhiên là phong cách retro vẫn dễ dàng đốn tim bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên
 
Máy ảnh Fujifilm X-E2s body + XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (Bạc)
 
Linh hồn của máy ảnh chính là cảm biến. Máy được trang bị cảm biến CMOS X-trans II với độ phân giải 16.3MP, đi cùng với chip xử lý EXR II sẽ cho ra những tấm ảnh có màu sắc trung thực và bắt mắt nhất. Một yếu tố khác là màn hình của máy với kích cỡ 3” được thiết kế không thể xoay lật và không có cảm ứng
 
Máy ảnh Fujifilm X-E2s body + XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (Bạc)
 
 
 
X-E2s với hệ thống lấy nét gồm 77 điểm lấy nét theo vùng và 49 điểm lấy nét đơn được kế thừa từ X-T10 có thể tạo ra những bức ảnh sắc nét. Với phiên bản cũ X-E2 thì chỉ dừng lại ở 49 điểm lấy nét theo vùng. Tốc độ lấy nét cũng nhanh hơn với chỉ 0,06 giây là có thể lấy nét chính xác trong điều kiện lý tưởng. Người dùng cũng sẽ nhanh chóng được hỗ trợ hệ điều hành Fimware V4.0 để cải thiện thêm khả năng lấy nét.
 
Máy còn được bổ sung màn trập điện tử tốc độ 1/32000 giúp chụp dễ hơn trong điều kiện ánh sáng mạnh.  Một điểm nhấn nữa là khả năng tính toán các thông số một cách tự động với chế độ chụp Super SR+ được bổ sung cho máy.
 
Máy ảnh Fujifilm X-E2s body + XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (Bạc)
 
 
 
Máy ảnh Fujifilm này có Wifi để điều khiển từ xa, live view, xem ảnh trên thiết bị di động. Máy có thể quay video FullHD 1080p tốc độ 60fps.
 
Giá khởi điểm khi bán lẻ thân máy chỉ ở mức 699$ (khoảng hơn 15 triệu VND). Mức giá này khá mềm so với người tiền nhiệm X-E2 khi ra mắt là 999$. 
 
Dù chưa phải là hoàn hảo nhất nhưng trong tầm giá, nó là một sản phẩm “đáng đồng tiền bát gạo”. 
Thông số kỹ thuật:
 

Tên mô hình

FUJIFILM X-E2S

Số điểm ảnh hiệu quả

16,3 triệu điểm ảnh

Cảm biến ảnh

23.6mm x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS II với bộ lọc màu chính 
Tổng số điểm ảnh: 16.7 triệu điểm ảnh

Hệ thống cảm biến làm sạch

Ultra Sonic rung

Phương tiện lưu trữ

Thẻ nhớ SD / SDHC thẻ nhớ / SDXC (UHS-I) thẻ nhớ 

Định dạng file

ảnh tĩnh

JPEG (Exif Ver 2.3) * 2 , RAW (định dạng RAF), RAW + JPEG (Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh phù hợp / DPOF tương thích)

Bộ phim

Định dạng Movie File: MOV 
Movie nén video: H.264 
Audio: Linear PCM stereo

Số lượng điểm ảnh ghi lại

L: (3: 2) 4896 x 3264 / (16: 9) 4896 x 2760 / (1: 1) 3264 x 3264 
M: (3: 2) 3456 x 2304 / (16: 9) 3456 x 1944 / (1 : 1) 2304 x 2304 
S: (3: 2) 2496 x 1664 / (16: 9) 2496 x 1408 / (1: 1) 1664 x 1664

<Motion Panorama> 
L: Vertical: 2160 x 9600 / ngang: 9600 x 1440 
M: Dọc: 2160 x 6400 / ngang: 6400 x 1440

gắn ống kính

FUJIFILM X gắn kết

Nhạy cảm

Auto1 / AUTO2 / AUTO3 (Control có sẵn lên đến ISO 6400) 
Tương đương ISO 200-6400 (Tiêu chuẩn độ nhạy đầu ra) 
mở rộng đầu ra nhạy cảm: Tương đương ISO 100, 12800, 25600 và 51200

kiểm soát phơi sáng

TTL 256 vùng đo sáng, Multi / Spot / bình

chế độ phơi sáng

Programmed AE / Shutter ưu tiên tốc độ AE / Khẩu độ ưu tiên AE / tiếp xúc bằng tay

bù sáng

-3.0EV - + 3.0EV, 1 / 3EV bước 
(quay phim: -2.0EV - + 2.0EV)

ổn định hình ảnh

Được hỗ trợ với ống kính loại OIS

Phát hiện khuôn mặt

Vâng

loại màn trập

Shutter mặt phẳng tiêu cự

Tốc độ màn trập

(Chế độ màn trập điện tử) 1 giây. 1 / 32000sec. * 3 
(chế độ P) 4 giây. 1 / 4000sec., 
(tất cả các chế độ khác) 30 giây. 1 / 4000sec., 
Thời gian 30 giây. 1 / 4000sec,. 
Bulb (max.60min.), 
đồng bộ tốc độ màn trập cho flash: 1 / 180sec. hoặc chậm hơn

chụp liên tục

Khoảng. 7,0 fps (JPEG:.. Tối đa khoảng 18 khung hình) 
Approx. 3,0 fps (JPEG: lên đến dung lượng của thẻ)

  • * Số khung ghi được có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thẻ nhớ được sử dụng.
  • * Tỷ lệ khung hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh ghi lại.

Auto bracketing

AE Bracketing (± 1 / 3EV, ± 2 / 3EV, ± 1EV) 
Film Simulation Bracketing (Bất kỳ 3 loại mô phỏng phim lựa chọn) 
Dynamic Range Bracketing (100% · 200% · 400%) 
độ nhạy sáng ISO Bracketing (± 1 / 3EV, ± 2 / 3EV, ± 1EV) 
Cân bằng trắng Bracketing (± 1, ± 2, ± 3)

Chú trọng

chế độ

Độc AF / Continuous AF / MF cách chỉ thị / AF + MF

kiểu

AF hybrid thông minh (TTL tương phản AF / dò pha TTL AF), AF đèn chiếu hỗ trợ sẵn

lựa chọn khung AF

Single Point AF: 49 khu vực trên một lưới 7x7 (kích thước có thể thay đổi của khung AF trong số 5 loại), Khu AF: Có thể lựa chọn với các khu vực 3x3 / 5x3 / 5x5 từ 77 khu vực trên một lưới 11x7, Wide / Tracking AF: Tự động lựa chọn từ 77 khu vực trên lưới 11x7

Cân bằng trắng

Nhận dạng cảnh tự động 
Custom / Màu lựa chọn nhiệt độ (K) 
Preset: Mỹ / Shade / ánh sáng đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày) / ánh sáng đèn huỳnh quang (Warm trắng) / ánh sáng đèn huỳnh quang (Cool White) / sợi đốt ánh sáng / Underwater

Hẹn giờ

10 giây. / 2 giây. Sự chậm trễ

Khoảng thời gian chụp hẹn giờ

Có (Setting: Interval, Số lượng ảnh chụp, Startinng thời gian)

Đèn flash

Hướng dẫn sử dụng đèn flash pop-up (Super Intelligent Flash) 
số Hướng dẫn: xấp xỉ. 5 (ISO100 · m) / xấp xỉ. 7 (ISO200 · m)

chế độ flash

Kích hoạt khi đèn flash bên ngoài được kết nối

Mắt đỏ loại bỏ OFF

Auto / Buộc Flash / Slow Synchro / đàn áp Flash / màn sau Synchro / Commander

Mắt đỏ loại bỏ ON

Giảm mắt đỏ tự động / Giảm mắt đỏ & Buộc Flash / Giảm mắt đỏ & Synchro / đàn áp Flash / Giảm mắt đỏ Slow & màn sau Synchro / Commander

  • * Loại bỏ mắt đỏ là hoạt động khi nhận diện khuôn mặt được thiết lập để ON.

Kính ngắm

0.5-in., Khoảng. 2.360K-dot OLED 1
Độ phóng đại: 0.62x với ống kính 50mm (tương đương định dạng 35mm) ở vô cực và diopter thiết lập - 1.0m -1
góc chéo của view : xấp xỉ. 30 ° (góc ngang nhìn:. Khoảng 25 °) 
Built-in cảm biến mắt

màn hình LCD

3,0-inch, tỉ lệ 3: 2, xấp xỉ. 1,040K chấm, màn hình màu LCD (xấp xỉ 100% độ bao phủ).

quay phim

Full HD 1920 x 1080 60p / 50p / 30p / 25p / 24p, ghi liên tục: lên đến xấp xỉ. . 14 phút 
HD 1280 x 720 60p / 50p / 30p / 25p / 24p, liên tục ghi âm: lên đến xấp xỉ. 27 phút.

  • * Sử dụng thẻ SD tốc độ Class với hoặc cao hơn

thiết lập dải động

AUTO, 100%, 200%, 400%

Wifi

Tiêu chuẩn

IEEE 802.11b / g / n (giao thức không dây tiêu chuẩn)

chế độ truy cập

Cơ sở hạ tầng

chức năng không dây

Gắn thẻ địa lý, thông tin liên lạc không dây (Truyền hình ảnh), Xem & Có được hình ảnh, chụp ảnh từ xa, máy tính Tự động, máy in ra instax

Thiết bị đầu cuối

video đầu ra

-

giao diện kỹ thuật số

USB 2.0 Tốc độ cao / terminal micro USB

  • * Khả năng kết nối với Release từ xa RR-90 (được bán riêng)

đầu ra HDMI

HDMI Mini kết nối (loại C)

Loại khác

Microphone / màn trập phát hành đầu vào: ø2.5mm, kết nối mini stereo

Cung cấp năng lượng

NP-W126 pin Li-ion (bao gồm)

Kích thước

129mm (W) x 74.9mm (H) x 37.2mm (D) / 5.08in. (W) x 2.95in. (H) x 1.47in. (D) 
(Độ sâu tối thiểu:. 30.9mm / 1.22 in)

Cân nặng

Khoảng. 350g / 12,3 oz. (bao gồm cả pin và thẻ nhớ) 
Xấp xỉ. 300g / 10,6 oz. (không bao gồm phụ kiện, pin và thẻ nhớ)

Nhiệt độ hoạt động

0 ° C - 40 ° C (+ 32 ° F - + 104 ° F)

Độ ẩm hoạt động

10 - 80% (không ngưng tụ)

Tuổi thọ pin cho ảnh tĩnh* 5

Khoảng. 350 khung hình (Khi XF35mmF1.4 R được thiết lập, màn hình LCD trên)

Tuổi thọ pin cho phim * 5

Liên tục quay phim: xấp xỉ. 110 phút. (Nhận diện khuôn mặt được thiết lập để OFF)

  • * Phim cá nhân không thể vượt quá khoảng. 14 phút. về chế độ Full HD, và khoảng. 27 phút. về chế độ HD dài.

Bắt đầu lên thời gian

Khoảng. 0,5 sec., Khi chế độ High Performance thiết lập để ON 
Approx. 1.0 sec., Khi chế độ High Performance thiết lập để OFF

  • * Nghiên cứu Fujifilm

Bao gồm phụ kiện

Pin Li-ion NP-W126 
sạc pin BC-W126 
dây đeo vai 
nắp Body 
dây đeo kim loại cắt 
bảo vệ che 
Clip gắn công cụ 
tay của chủ sở hữu

    Bình luận
    Hàng demo là sao ạ?
    • Anh Việt Support
    • Thời gian: 10:07, 10-05-2020
    • Trả lời
    @Nhã: dạ, hàng deom là hàng trưng bày, không phải hàng mới 100% ạ, vỏ máy còn nguyên vẹn, chức năng hoạt động bình thường ạ
    @Anh Việt Support: hàng demo cũng là hàng mới ạ? Và trạng thái máy có bị ảnh hưởng gì ko ạ (xầy, xước?). Vì mình search giá em này hàng mới tầm giá trên 10 triệu, bên mình giá rẻ quá ko b có khác biệt gì ko?
    • Anh Việt Support
    • Thời gian: 14:40, 07-05-2020
    • Trả lời
    @Nhã: dạ, hàng demo là hàng trưng bày ạ
    Sản phẩm cùng thương hiệu
    Sản phẩm cùng danh mục

    Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

    GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
    Trụ sở chính: 116 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
    Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000