So sánh Sony A6100 với Sony A6000

10/09/2019, 09:15 AM

Giữa Sony A6100 vừa được ra mắt và Sony A6000 đã đứng vững 5 năm trên thị trường thì liệu chiếc máy ảnh nào sẽ là lựa chọn tốt nhất cho người dùng? Cùng tham khảo bài so sánh Sony A6100 với Sony A6000 dưới đây của Binhminhdigital để quyết định xem nên chọn A6100 hay A6000 nhé

Điểm giống nhau giữa Sony A6100 và Sony A6000:

- Cảm biến APS-C

- Độ phân giải 24MP

- Tốc độ màn trập từ 1/4000 đến 30 giây

- Kính ngắm 0,39 in với 1,440k chấm, độ phóng đại 0,7x

- Chụp liên tục 11 khung hình / giây

- Kết nối Wifi và NFC

- Cổng USB 2.0 và Micro HDMI

- Khe cắm thẻ SD đơn (UHS-I)

Điểm khác nhau giữa Sony A6100 và A6000:

Cảm biến và bộ xử lý

Như đã đề cập trong phần trên, độ phân giải của hai chiếc máy ảnh về cơ bản là giống nhau (24,2MP cho a6100 và 24.3MP cho a6000) nhưng có một vài điểm khác biệt đáng được chỉ ra.

Đầu tiên, cảm biến trên A6100 bao gồm chip ngoại vi front-end LSI giúp tăng khả năng xử lý lên gấp 1.8 lần (theo Sony). Mẫu máy mới cùng có vi xử lý hình ảnh BIONZ X nâng cấp.

Thứ hai, A6100 cho ra RAW 14 bit và hoạt động với xử lý hình ảnh 16 bit, trong khi đó A6000 thì không có.

Thứ ba, phạm vi độ nhạy sáng trên hai chiếc máy ảnh khác nhau. Trong khi , A6000 hoạt động từ ISO 100 đến ISO 25600, thì A6100 đạt đến ISO 32000 và có thể mở rộng đến ISO 51200.

Ở chế độ video, A6000 chỉ có thể đạt ISO 12800, trong khi đó, A6100 có thể đạt đến ISO 32000.

Tự động lấy nét

Một trong những khác biệt quan trọng nhất liên quan đến tự động lấy nét.

A6000 sử dụng hệ thống lấy nét cũ bao gồm 198 điểm phát hiện pha và 25 điểm tương phản. Nói là tệ cũng không đúng lắm, nhưng hệ thống này thiếu mọi cải tiến mà Sony đã cố gắng đạt được trong những năm qua và hầu hết số đó đều có thể tìm thấy trên A6100.

Các cải tiến này gồm có Real-time Tracking – sử dụng công nghệ AI và Machine Learning để phân tích chủ thể dựa trên các thông tin về màu sắc, độ sáng, khoảng cách và khuôn mặt/mắt, và Real-time Eye AF làm việc với cả đối tượng con người và đối tượng động vật. A6000 cũng có Eye AF nhưng chỉ dùng được ở chế độ AF đơn và với đối tượng người.

A6100 có 425 điểm nhận diện theo pha và tương tự theo tương pha, bao phủ 84% cảm biến, với thời gian lấy nét chỉ trong 0,02 giây, so với 0,06 giây trên A6000.

Các cải tiến trên A6100 có thể áp dụng cho cả chế độ chụp ảnh và chế độ quay phim (trừ Eye AF không có trên cả hai máy ảnh). 

Chụp liên tục và live view

Cả hai chiếc máy ảnh Sony này đều có thể chụp liên tiếp lên tới 11 khung hình / giây. Riêng A6000 không áp dụng live view cảnh dù ở bất kỳ tốc độ nào. Mặt khác, A6100 có thể đồng thời duy trì live view (có xảy ra blackout ngắn) lên tới 8 khung hình / giây. Ở tốc độ 11 khung hình / giây, nó cho bạn thấy hình ảnh cuối cùng được chụp giống như chiếc A6000.

Quay video

Video là một sự khác biệt lớn giữa hai máy ảnh này.

A6000 có thể quay ở chế độ Full HD lên tới 50 hoặc 60 khung hình / giây, với bitrate là 50Mbps khi sử dụng codec XAVC S.

A6100 cung cấp video 4K lên đến 30p và 100Mbps với tốc độ đọc pixel đầy đủ. Ở 1080p, nó có thể quay tới 120 khung hình / giây. Cả hai máy ảnh đều không có máy nào trang bị thiết lập mẫu màu hay gamma S-Log.

A6100 có thêm cổng nhận microphone 3.5mm và cổng xuất HDMI.

Màn trập điện tử

Giống như tất cả các máy ảnh không gương lật gần đây, A6100 có tùy chọn màn trập điện tử cho phép bạn chụp ảnh hoàn toàn không có tiếng ồn. Bạn cũng có thể chụp burst đến 8 fps với tùy chọn này.

Trong khi đó, A6000 là một mẫu cũ hơn nê không có tùy chọn này.

Thiết kế

Hai máy ảnh trông rất giống nhau, nhưng có một vài khác biệt nhỏ.

A6100 có độ bám lớn hơn một chút và sâu hơn và nặng hơn một chút. Cả hia máy ảnh đều không có kháng thời tiết.

- A6000: 120 x 66,9 x 45,1 mm; 344g (có pin và thẻ SD)

- A6100: 120 x 66,9 x 59,4 mm; 396g (có pin và thẻ SD)

 

Bố cục nút bấm gần như tương tự, ngoại trừ nút gạt AF/MF/AEL ở phía sau cho phép bạn gán thêm 2 chức năng khác nữa cho cùng một nút bấm.

A6100 có 8 nút custom trong khi A6000 có 7 nút, hưởng lợi từ giao diện GUI mới đối với hệ thống menu cho phép định vị dễ dàng hơn và có thêm trang My Menu để lưu các thiết lập thường dùng nhất.

Màn hình LCD

Màn hình LCD phía sau có độ phân giải giống nhau. Tuy nhiên, màn hình của A6100 là phiên bản hiện đại hơn với khả năng cảm ứng, chủ yếu dùng để chọn lấy nét hoặc bắt đầu tracking chủ thể.

Cơ chế lật màn hình cũng khác nhau: màn hình A6100 lật lên 180˚, xuống 73˚, còn màn hình A6000 lật lên chỉ khoảng 90˚, xuống 45˚.

Time-lapse

Nếu bạn muốn ghi lại một khoảng thời gian trên A6000, bạn cần tải xuống ứng dụng chuyên dụng từ cửa hàng PlayMemories và bạn phải trả tiền cho nó.

May mắn thay, A6100 có sẵn công cụ đếm giờ (intervalometer) với đa dạng tùy chọn. Máy ảnh cũng có thể cung cấp cho bạn bản xem trước của video sẽ trông như thế nào nhưng nó không thể tạo tệp video trong máy ảnh.

Bluetooth

Wifi và NFC được tìm thấy trên cả hai máy ảnh, riêng A6100 có thêm Bluetooth.

Kết nối bổ sung này cho phép bạn lưu dữ liệu địa điểm khi máy ảnh kết nối với phần mềm Imaging Edge trên điện thoại.

Giá

Sony A6000 giờ đây có thể tìm thấy trên thị trường với tầm giá dưới $500.

A6100 bắt đầu với giá bán lẻ đề xuất là $ 750, riêng cho thân máy. 

Kết luận

Không khó để nhận ra có quá nhiều ưu điểm trên Sony A6100, từ hệ thống AF vượt trội, màn hình cảm ứng, cho đến tùy chọn quay 4K và tốc độ xử lý cải tiến. Dĩ nhiên, đổi lại, ta có của nào tiền đó.

A6000 có thể đã cũ, nhưng nếu bạn có ngân sách hạn chế cũng như mới tập tành chụp thì deal giá rẻ sẽ là lựa chọn vừa đẹp và không nên bỏ qua, đặc biệt là khi đã kèm ống kính, phụ kiện.

Bảng so sánh thông số kĩ thuật Máy ảnh Sony A6100 và Sony A6000: 

 

Sony Alpha A6100

Sony Alpha A6000

Cảm biến

APS-C 24.2MP

APS-C 24.2MP

Video

4K/30p

4K/30p

Dải nhạy sáng ISO

ISO 100-32000 (100-51200)

ISO 100 – 25600 (100- 12800)

Màn hình

LCD cảm ứng, lật 180 độ

LCD cảm ứng, lật 90 độ

Kính ngắm điện tử

1440k dots

1440k dots

Tốc độ chụp liên tục

11 ảnh/giây

11 ảnh/giây

Khả năng chống chịu thời tiết

Không

Không

Pin

NP-FW50

NP-FW50

Kích thước

120 x 66,9 x 59,4 mm

120 x 66,9 x 45,1mm

Trọng lượng

396g

344g

Năm phát hành

2019

2014

 

Tham khảo giá

Tham khảo giá

>> Liên hệ Binhminhdigital để được tư vấn và nhận những ưu đãi mới nhất khi mua trả góp máy ảnh và các phụ kiện máy ảnh - máy quay khác.

 

Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
Trụ sở chính: 116 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000